Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Trường THCS Tả Thanh Oai

 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng(số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.

Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:

 - Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).

 - Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu - Trường THCS Tả Thanh Oai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 45. số học 6 
Hà Nội , 2008 
Trường thcs t Ả thanh oai 
1. Thực hiện phép tính : 
2. Đ iền vào ô trống để đư ợc quy tắc chung của phép cộng hai số nguyên cùng dấu : 
Hai số nguyên 
Dấu của tổng là 
Gi á trị tuyệt đ ối của tổng bằng 
-17 + (-28) = 
-45 
32 + 55 = 
87 
Cùng dấu 
Trái dấu 
Dấu chung 
Tổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
Kiểm tra bài cũ : 
1.Ví dụ : 
 Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là 3 0 C, buổi chiều cùng ngày đã giảm 5 0 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C? 
tiết 45. cộng hai số nguyên khác dấu 
Nhận xét : Giảm 5 0 C có nghĩa là tăng - 5 0 C 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
-5 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
3 + (-5) = 
-2 
Vậy nhiệt độ phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là: -2 0 C 
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 
-3 
-2 
-1 
 0 
1 
3 
2 
4 
5 
+3 
-5 
-2 
-5 
-4 
-3 
 -2 
-1 
1 
0 
2 
3 
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 
1 
Tìm và so sánh kết qu ả của : (-3) + (+3) và (+3) + (-3) 
Giải : 
(-3) + (+3) = 0 
(+3) + (-3) = 0 
Vậy (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0 
 Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. 
2 
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 
 Tìm và nhận xét kết qu ả của : 
a) 3 + (-6) và | -6 | - | 3 | b) (-2) + (+4) và | +4 | - | -2 | 
Giải : 
a) 3 + (-6) = 
 | -6 | - | 3 | = 
b) (-2) + (+4) = 
 | +4 | - | -2 | = 
-3 
+2 
3 
+2 
=> 3 + (-6) = -( | -6 | - | 3 |) = -3 
=> (-2) + (+4) = + (| +4 | - | -2 |) = +2 
 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng(số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ( sgk - 76) 
* Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0. 
* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau ta làm nh ư sau : 
	- Tìm hiệu hai GTTĐ ( số lớn trừ số nhỏ ). 
	- Đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á 	 trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
* Ví dụ1: (-73) + 55 
= -(| - 73 | - | 55 |) 
= -(73 – 55) = -18 
* Ví dụ2: (-38) + 27 
= -(| - 38 | - | 27 |) 
= -(38 - 27) = -11 
* Ví dụ3: 24 + (-19) 
= (| 24 | - | -19 |) 
= 24 - 19 = 5 
Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu 
Bài s ố 1 Điền số vào ô trống : 
a 
-5 
19 
15 
-7 
b 
9 
- 39 
18 
a + b 
0 
6 
10 
4 
-15 
-12 
-20 
17 
3. Luyện tập 
= - 20 + (- 7) 
Em hãy cho biết bài làm của hai bạn sau đúng hay sai 
	(-16) + 4 + (-7) 
 11 + (-15) + 4 
= - 27 
= (- 4) + 4 
= 0 
Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu 
Bạn Dũng : 
Bạn Minh : 
 
- 12 
s 
đ 
- 19 
 Phiếu học tập 
Bài 1(6đ) Thực hiện phép tính : 
 a) 17 + ( -3) = b) (-96) + 64 = 
 c) (-50) + ( +50) = d) 29 + (- 36) = 
 e) (-8) + 15 + (-12) = g) 12 + ( - 19) + 8 = 
Bài 2( 3đ) Viết tiếp 3 số vào các dãy số sau : 
 a) 15 ; 11 ; 7 ; . . . . . ; . . . . . ; . . . . . . 
 b) -10 ; -7 ; - 4 ; . . . . . ; . . . . . ; . . . . . . 
Bài 3(1đ) Đ iền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
 a) 163 + (- 2) . . . . . 163 b) - 105 + 5 . . . . . - 105 
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 
Phiếu học tập 
 Bài 1(6đ) Thực hiện phép tính : 
 a) 17 + ( -3) = 17 – 3 = 14 b) (-96) + 64 = -(96 – 64) = -32 
c) (-50) + ( +50) = 0 d) 29 + (- 36) = -(36 – 29)= - 13 
e) (-8) + 15 + (-12) = (15 – 8) +(-12) 
 = 7 +(-12) = - (12 -7) = -5 
g) 12 + ( - 19) + 8 = - (19 – 12) + 8 
 = - 7 + 8 = -(8 – 7) = -1 
Bài 2( 3đ) Viết tiếp 3 số vào các dãy số sau : 
 a) 15; 11; 7; 3 ; -1 ; -5 b) -10 ; -7; - 4 ; -1 ; 2 ;5 
Bài 3(1đ) Đ iền dấu thích hợp vào chỗ trống 
 a) 163 + (- 2) > 163 b) – 105 + 5 > - 105 
Tiết 46. Cộng hai số nguyên khác dấu 
 Bài số 2: Điền vào bảng để được quy tắc dấu của phép cộng hai số nguyên không đối nhau 
Hai số nguyên 
Dấu của tổng là 
Giá trị tuyệt đối của tổng bằng 
Cùng dấu 
Trái dấu 
Dấu chung 
Tổng các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
Dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn 
Hiệu các giá trị tuyệt đối của hai số hạng 
Tiết 45. Cộng hai số nguyên khác dấu 
Trò chơi cùng xây kim tự tháp 
Luật chơi : 
- Mỗi đ ội gồm 6 người tham gia . 
- Mỗi người lần lượt đư ợc đ ặt một viên gạch để xây kim tự tháp theo quy tắc dưới đây, hết người này rồi đ ến người kia trong thời gian 120 giây . 
- Đ ội nào xây xong trước và đ úng đư ợc cộng 5 đ iểm,mỗi viên gạch đư ợc xây đ úng cách đư ợc cộng 10 đ iểm . 
b 
Quy tắc xây kim tự tháp 
a 
a 
b 
+ 
1. Học thuộc : 	 Các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu 
 Hướng dẫn BàI tập về nh à: 
2. Làm bài tập số : 28-29-31-32-33 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguyen_kha.ppt