Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 15: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Trường THCS Quang Trung
Hỏi: Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán nào?
Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán tìm giá trị phân số của một số.
Bài tập 2: Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít
nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng
dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước?
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG TỔ TOÁN - LÝ SỐ HỌC 6 Bài cũ: Câu 1: Để tìm (n 0 ) của số b ta làm thế nào? Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 25cm. Hỏi đoạn thẳng dài bao nhiêu? Câu 2: Tìm x biết: .x = 18 b) 15%.x = 30 TL: đoạn thẳng AB dài: .25cm = 15cm TL: 1) Biết của đoạn thẳng dài 5cm. Hỏi đoạn thẳng dài bao nhiêu? 2) Biết của tấm vải dài 2m. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu? Trả lời nhanh các câu hỏi sau: 3) Biết của đoạn đường dài 153m. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu? ĐA: 10cm ĐA: 6m ? TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Tiết 100: Bài toán: số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Điền vào chổ (...) để hoàn thành bài giải: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x thì theo đề ta phải tìm x sao cho của x bằng 27. Ta có: x . ...... = 27 Suy ra: x = ....... : = 27 . ........... = ............ Vậy lớp 6A có:...................... 27 45 45 học sinh Tương tự hãy giải bài toán đã nêu ra ban đầu: 3) Biết của đoạn đường dài 153m. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu? Giải: Gọi độ dài đoạn đường đó là x. Ta có: x. = 153 Suy ra: x = 153: = 153. = 162m Vậy đoạn đường đó dài 162m. Tóm tắc hai bài toán: Bài 1: số học sinh của lớp 6A là 27 bạn Vậy số học sinh lớp 6A là: 27 : = 45 (học sinh) Bài 2: của đoạn đường dài 153m. Vậy đoạn đường đó dài 153 : = 162 (m) Phân số Số cần tìm Giá trị phân số Số cần tìm Phân số Giá trị phân số * Qua hai bài toán trên hãy cho biết muốn tìm một số biết của nó bằng a ta làm thế nào? 1/ Qui tắc: Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n N*). TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ Tiết 100: 2/ Ví dụ: VD 1 : số học sinh lớp 6A là 27 bạn. Vậy số học sinh lớp 6A là: (học sinh) VD 2 : Tìm một số biết của nó bằng 14. Giải: Số cần tìm bằng 14 : = 14. = 49 Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số? Hỏi: Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán nào? TL: Bài toán tìm một số biết giá trị một phân số của nó là bài toán ngược của bài toán tìm giá trị phân số của một số. Bài tập 1: Tìm một số biết của nó bằng Giải: Số cần tìm bằng Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số? Phân số: Giá trị của phân số: Bài tập 2: Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước? Bây giờ hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số đó? 350 lit bể Lượng nước đã dùng bằng bao nhiêu phần bể? Hãy cho biết đâu là phân số, đâu là giá trị của phân số đó? Lượng nước đã dùng: Phân số: Giá trị của phân số: 350 (lít) Hãy trình bày bài giải theo hướng dẫn trên. Bài tập 2: Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại một lượng nước bằng dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít nước? Giải: Lượng nước đã dùng chiếm bể. Số lít nước bể này chứa được là: (lít) Đáp số: 1000 lít Bài 3: (Bài 126 SGK) Tìm một số biết: a) của nó bằng 7,2 b) của nó bằng -5 Bài 4: (Bài 128 SGK) Trong đậu đen nấu chín, tỉ lệ đạm chiếm 24%. Tính số kilôgam đậu đen đã nấu chín để có 1,2 kg chất đạm. Giải: a) Số cần tìm bằng b) Số cần tìm bằng Giải: Số kg đậu đen đã nấu chín là: Chọn câu trả lời đúng nhất: Cho một số biết một nửa của nó bằng . Vậy số đó bằng: A: B: C: D: 6 Chúc mừng các em đã chọn đúng ! HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: Bài học: + Qui tắc tìm giá trị phân số của một số + Qui tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó. 2) Bài tập: + Bài 127, 129,131 SGK. 3) Chuẩn bị: + Xem trước các bài tập từ 132 đến 136. Tiết sau luyện tập. + Tiết sau đem theo máy tính bỏ túi. Chào tạm biệt các thầy cô giáo cùng các em! Chúc các em học tốt !
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_15_tim_mot_so_biet_gia_t.ppt