Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 8: Phép chia các phân thức đại số - Phạm Thị Hoa
Phân thức nghịch đảo
áp dụng: Tìm ptnđ bằng cách : giữ nguyên dấu, đổi tử thành mẫu và ngược lại
Luyện tập
Bài 1: Tìm phân thức nghịch đảo
Bài 2: Tìm các phân thức A ; B
Hướng dẫn học ở nhà
Hiểu thế nào là hai phân thức nghich đảo
Biết cách nhận biết và tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức
Nắm vững và áp dụng tốt qui tắc chia 2 phân thức,chú ý thứ tự thực hiện phép tính và cách xác định dấu của thương
Bài tập 42; 43; 44; 45 9( sgk – 54 ; 55)
phạm thị hoa trường THCS mỹ lộc Huyện thái thuỵ 3. Tìm phân số nghịch đảo của phân số : Kiểm tra bài cũ 7 3 Phân số nghịch đảo của là 7 3 Phân số nghịch đảo của là x 3 + 5 x - 7 x 3 + 5 x - 7 . = (x 3 + 5) (x -7) (x 3 + 5) (x – 7) = 1 -3 5 ; 7 3 -3 5 -3 5 2. Thực hiện phép nhân : 1. Phát biểu qui tắc nhân 2 phân thức A B . C D = A . C B . D ? Nêu công thức tổng quát Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số I. Phân thức nghịch đảo x 3 + 5 x - 7 x 3 + 5 x - 7 . Ví dụ 1: x 3 + 5 x - 7 và x 3 + 5 x - 7 là hai phân thức nghịch đảo của nhau = 1 x 3 + 5 x - 7 là phân thức nghịch đảo của phân thức x 3 + 5 x - 7 x 3 + 5 x - 7 là phân thức nghịch đảo của phân thức x 3 + 5 x - 7 Ví dụ 2: Cho hai phân thức x 4 và x 4 x 4 và x 4 là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì x 4 x 4 . = 1 vì x 3 + 5 x - 7 x 3 + 5 x - 7 . = 1 Ta có 2.Tổng quát : Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 là phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nghịch đảo của phân thức A B A B A B . A B A B A B A B Cho hai phân thức A B A B và Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số I. Phân thức nghịch đảo x 3 + 5 x - 7 x 3 + 5 x - 7 . x 3 + 5 x - 7 và x 3 + 5 x - 7 là hai phân thức nghịch đảo của nhau vì = 1 1.Ví dụ b. x 4 và x 4 là hai phân thừc nghịch đảo của nhau vì x 4 x 4 . = 1 . Tính A B A B . = 1 Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau : 3 .á p dụng : x 2 + x - 6 2x + 1 Có phân thức nghịch đảo là x 2 + x - 6 2x + 1 1 x - 2 Có phân thức nghịch đảo là x - 2 a. a. b. 3x + 2 Có phân thức nghịch đảo là 1 3x + 2 c. Do đ ó 3y 2 2x - 3y 2 2x - Có phân thức nghịch đảo là d. Tìm ptn đ bằng cách : - Giữ nguyên dấu - Đổi tử thành mẫu và ngược lại II. Phép chia Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số I. Phân thức nghịch đảo 1.Ví dụ Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 là phân thức nghịch đảo của phân thức A B A B A B . A B A B Do đ ó và ngược lại 2.Tổng quát : 3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại a b d c : = a b d c . Cho hai phân số a b d c ; d c Với ≠ O 1. Quy tắc 2.Ví dụ : x + 1 x x + 2 x : = x + 1 x . x + 2 x = x + 1 x + 2 a. Cho hai phân thức A B D C ; D C với khác 0 A B D C : = A B D C . 1 – 4x 2 x 2 + 4x 2 – 4x 3x ( 1 + 2x ).3 : = 1 – 4x 2 x 2 + 4x . 3x 2 – 4x = = 2( x + 4 ) b. ( 1 – 2x ) ( 1 + 2x ) 3x x .( x +4 ). 2( 1 – 2x ) = 4x 2 5y 2 5y : 6x ( ) : 2x 3y = 4x 2 5y 2 5y . 6x ( ) : 2x 3y 4x 2 5y 2 6x 5y 2x 3y : : c. = 2x 3y : 2x 3y = 2x 3y . 2x 3y = 1 = 4x 2 5y 2 5y . 6x 4x 2 5y 2 6x 5y 2x 3y : : c 2 . . 2x 3y 1 = 2x 3y = 2x 3y . Vậy ra chia mà lại hoá nhân à? Đúng rồi ! Thật đơn giản : Hãy biến chia thành nhân với nghịch đảo của phân thức thứ hai Bằng cách nào? II. Phép chia Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số I. Phân thức nghịch đảo 1.Ví dụ Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 là phân thức nghịch đảo của phân thức A B A B A B . A B A B Do đ ó và ngược lại 2.Tổng quát : 3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại 1. Quy tắc 2.Ví dụ : x + 1 x x + 2 x : = x + 1 x . x + 2 x = x + 1 x + 2 a. D C với khác 0 A B D C : = A B D C . III. Luyện tập 1.Chọn kết qu ả đ úng Phân thức nghịch đảo của phân thức x 2 + 2 x - 2 - là x 2 + 2 x - 2 A: B: x 2 + 2 x - 2 C: - x 2 + 2 x + 2 D: - x 2 + 2 x - 2 2. Tìm phân thức nghịch đảo của ( 2x 2 + 4) đáp án : 1 2x 2 + 4 x 2 + 2 2 - x = PTNĐ của x - 2 x 2 + 2 - là 2 - x x 2 + 2 ( 2x 2 + 4) 1 2x 2 + 4 PTNĐ của là Bài 1 II. Phép chia Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số I. Phân thức nghịch đảo 1.Ví dụ Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 là phân thức nghịch đảo của phân thức A B A B A B . A B A B Do đ ó và ngược lại 2.Tổng quát : 3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại 1. Quy tắc 2.Ví dụ : x + 1 x x + 2 x : = x + 1 x . x + 2 x = x + 1 x + 2 a. D C với khác 0 A B D C : = A B D C . III. Luyện tập PTNĐ của x - 2 x 2 + 2 - là 2 - x x 2 + 2 ( 2x 2 + 4) 1 2x 2 + 4 PTNĐ của là Bài 1 Bài 2: Tìm phân thức A; B biết : x 2 + 2 x - 2 - . A = a. b. B . ) ( 2x 2 + 4 = x 2 + 2 x - 2 - 2x 2 + 4 : x 2 + 2 x - 2 - x 2 + 2 2x 2 + 4 ( ) ( ) 2x 2 + 4 ( ) = . 2 - x = = 2 . (x 2 + 2) . (2 – x) x 2 + 2 2.(2 – x) A = 2x 2 + 4 x 2 + 2 x - 2 - (x – 2) . - 2 (x 2 + 2) (2x 2 + 4) : B = = x 2 + 2 x - 2 - . 1 = (x 2 + 2) = 1 2.(2 – x) II. Phép chia Tiết 33 Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số I. Phân thức nghịch đảo 1.Ví dụ Nếu là một phân thức khác 0 th ì = 1 là phân thức nghịch đảo của phân thức A B A B A B . A B A B Do đ ó và ngược lại 2.Tổng quát : 3. áp dụng : Tìm ptn đ bằng cách : gi ữ nguyên dấu , đ ổi tử thành mẫu và ngược lại 1. Quy tắc 2.Ví dụ : x + 1 x x + 2 x : = x + 1 x . x + 2 x = x + 1 x + 2 a. D C với khác 0 A B D C : = A B D C . III . Luyện tập Bài 1: Tìm phân thức nghịch đảo IV. Hướng dẫn học ở nh à - Hiểu thế nào là hai phân thức nghich đảo - Biết cách nhận biết và tìm phân thức nghịch đảo của một phân thức - Bài tập 42; 43; 44; 45 9( sgk – 54 ; 55) - Nắm vững và áp dụng tốt qui tắc chia 2 phân thức,chú ý thứ tự thực hiện phép tính và cách xác định dấu của thương Bài 2: Tìm các phân thức A ; B phạm thị hoa trường thcs mỹ lộc giờ dhọc kết thúc chúc các thầy cô mạnh khoẻ chúc các em học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_8_phep_chia_cac_phan_thu.ppt