Bài giảng điện tử Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số (Bản hay)
Tổng của 2 phân số bằng 0 thỡ 2 phân số ấy có quan hệ gỡ?
Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào?
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Muốn trừ một phân số cho một
phân số,ta cộng số bị trừ với số
đối của số trừ.
Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng (phân số).
XIN CHÀO QUÍ THẦY Cễ CÙNG CÁC EM TIẾT 85: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ a – b = Kiểm tra bài cũ a + ( -a ) = Tớnh : Điền vào chỗ trống : a + (-b) 0 .. Tổng của 2 phân số bằng 0 thỡ 2 phân số ấy có quan hệ gỡ ? Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ? Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 a + ( -a ) = 0 a – b = a + (-b) ?1 1/ Số đối : TIẾT 85: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ Ta núi là số đối của phõn số Hai phõn số là số đối của phõn số và là hai số đối nhau ; ?1 Điền vào chỗ trống (...) ?2 Ta núi là ..... của phõn số ; số đối là ... của ... ; Hai phõn số và là hai số .... số đối phõn số đối nhau Thế nào là hai số đối nhau ? 1/ Số đối : TIẾT 85: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ ; ?1 ?2 * Định nghĩa : Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Ký hiệu số đ ối của phân số là Ta cú : 0 V ỡ chỳng đều là số đối của 1/ Số đối : TIẾT 85: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ Số đối của là Số đối của là Số đối của là (SGK) Bài tập : T ỡ m các số đ ối của các số đã cho ở bảng sau : Số đã cho Số đ ối của nó -7 7 0 0 112 -112 Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng : Cho biết . Khi đú x cú giỏ trị là : Bắt đ ầu Hoạt đ ộng nhóm (2 phỳt) Giải Hãy tính và so sánh : và = = = = Vậy : = ? 3 Hết giờ 1/Số đối * Định nghĩa: (Sgk ) Ký hiệu số đ ối của phân số là 0 2/Phộp trừ phõn số ? 3 * Quy tắc : Muốn trừ một phõn số cho một phõn số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ . Muốn trừ một phõn số cho một phõn số ta làm thế nào ? = TIẾT 85: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ ( Sgk ) 1/Số đối * Định nghĩa: (Sgk ) Ký hiệu số đ ối của phân số là 0 2/Phộp trừ phõn số * Quy tắc ( Sgk ) * Nhận xột : Phộp trừ ( phõn số ) là phộp toỏn ngược của phộp cộng ( phõn số ). ? 4 ( Sgk – trang 33) TIẾT 85: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ 2 4 3 1 Chơi mà học ? 4 Tớnh : a) Tớnh : b) Tớnh : d) Tớnh : c) LỜI GIẢI ?4 Bài 61/33(sgk) . Trong hai cõu sau đõy cú một cõu đỳng , một cõu sai : Cõu thứ nhất : Tổng của hai phõn số là một phõn số cú tử bằng tổng cỏc tử , mẫu bằng tổng cỏc mẫu . Cõu thứ hai : Tổng của hai phõn số cựng mẫu là một phõn số cú cựng mẫu đú và cú tử bằng tổng cỏc tử . a) Cõu nào là cõu đỳng ? b) Theo mẫu của cõu đỳng , hóy phỏt biểu tương tự cho hiệu hai phõn số cú cựng mẫu . Hiệu của hai phõn số cựng mẫu là một phõn số cú cựng mẫu đú và cú tử bằng hiệu cỏc tử . b) Phỏt biểu tương tự cho hiệu hai phõn số cú cựng mẫu . Vớ dụ : a) Cõu thứ hai đỳng . Trũ chơi : “ Thỏm tử Cụ – nan ” Luật chơi : Chia lớp thành 7 đội chơi : Mỗi đội gồm 4 HS. Mỗi đội được phỏt một phiếu cú in sẵn cỏc số giống nhau nhưng xếp ở vị trớ khỏc nhau . HS lắng nghe GV đọc đề toỏn , HS tớnh toỏn để tỡm xem số đú cú trong bảng của mỡnh khụng , sau đú khoanh trũn vào số cú trong bảng của mỡnh . GV đọc 8 cõu . Sau mỗi cõu đọc , nếu đội nào khoanh được đỳng ba số thuộc cựng một hàng , hoặc cựng một cột , hoặc cựng một đường chộo thỡ sẽ hụ lờn : “ Cụ - nan ”. GV ghi tờn đội đú , sau đú trũ chơi tiếp tục . Thưởng điểm cho đội nào hụ được “ Cụ - nan ” nhiều nhất và kết quả đỳng . Cõu 1: Số đối của Cõu 2: Cõu 3: Cõu 4: Số đối của Cõu 5: Cõu 6: Cõu 7: Cõu 8: 1/Số đối * Định nghĩa: (Sgk ) Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Ký hiệu số đ ối của phân số là 0 2/Phộp trừ phõn số * Quy tắc ( Sgk ) * Nhận xột : Phộp trừ ( phõn số ) là phộp toỏn ngược của phộp cộng ( phõn số ). TIẾT 85: PHẫP TRỪ PHÂN SỐ Hướng dẫn về nhà Nắm vững cỏc kiến thức sau : Định nghĩa hai số đối nhau . Cỏch tỡm số đối của một phõn số . Quy tắc trừ hai phõn số . Bài tập về nhà : 59,60 (SGK) Bài tập bổ sung: Bài 1: Tỡm x biết : Bài 2: a) Tớnh : b) Sử dụng kết quả cõu a để tớnh : 20/03/2010 25 Chúc quý thầy, cô mạnh khoẻ Chúc các em chăm ngoan, học giỏi Bài 62/34(sgk) : Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài chiều rộng là a ) Tớnh nửa chu vi của khu đất ( bằng kilụmột ) b) Chiều dài hơn chiều rộng bao nhiờu kilụmột ? Giải a ) Nửa chu vi của khu đất là : b) Chiều dài hơn chiều rộng là :
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_9_phep_tru_phan.ppt