Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất (Bản mới)
MT ưu trương: [chất tan của MT] > [chất tan tế bào] chất tan từ MT vào tế bào, nước từ tế bào ra MT.
MT nhược trương:[chất tan MT] < [chất tan tế bào] chất tan từ tế bào ra MT, nước từ MT vào tế bào.
MT đẳng trương: [chất tanMT]=[chất tan tế bào]
Vận chuyển chủ động
Khái niệm: phương thức vận chuyển các chất qua màng ngược dốc nồng độ, tốn năng lượng.
Nguyên lý vận chuyển: dùng các “máy bơm” đặc chủng.
Ý nghĩa: đảm bảo đầy đủ các chất cần thiết cho tế bào.
Khái niệm: là phương thức đưa chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
Thực bào: màng tế bào nhô ra bao lấy đối tượng rồi “nuốt” hẳn sau đó liên kết với lixoxom để phân hủy.
Ẩm bào: màng tế bào lõm vào bao lấy giọt dịch trong túi màng rồi đưa vào bên trong.
Bài 11 VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Hình : sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất I. Vận chuyển thụ động I. Vận chuyển thụ động Khái niệm Nguyên lý vận chuyển Yếu tố ảnh hưởng Các kiểu vận chuyển Khái niệm Nguyên lý vận chuyển Yếu tố ảnh hưởng Các kiểu vận chuyển Phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng . Khuếch tán các chất ( xuôi dốc nồng độ ) Nồng độ các chất . Đặc tính lý hóa của tế bào và môi trường - Khuếch tán trực tiếp ( các phân tử nhỏ ). - Khuếch tán qua kênh ( chất phân cực , phân tử lớn ) I. Vận chuyển thụ động Ưu trương Nhược trương Đẳng trương Tế bào Chất tan MT ưu trương : [ chất tan của MT] > [ chất tan tế bào ] chất tan từ MT vào tế bào , nước từ tế bào ra MT. MT nhược trương :[chất tan MT] < [ chất tan tế bào ] chất tan từ tế bào ra MT, nước từ MT vào tế bào . MT đẳng trương : [ chất tanMT ]=[ chất tan tế bào ] B A C Môi trường nhược trương Môi trường đẳng trương Môi trường ưu trương Ai phải dùng nhiều năng lượng hơn ? II. Vận chuyển chủ động Khái niệm : phương thức vận chuyển các chất qua màng ngược dốc nồng độ , tốn năng lượng . - Nguyên lý vận chuyển : dùng các “ máy bơm ” đặc chủng . Ý nghĩa : đảm bảo đầy đủ các chất cần thiết cho tế bào . Hình : sự vận chuyển chủ động qua màng sinh chất Hình : hoạt động của bơm Natri – Kali VC thụ động VC chủ động Điểm khác nhau cơ bản của vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động là gì ? III. Nhập bào và xuất bào 1. Nhập bào Hình : các hình thức nhập bào - Khái niệm : là phương thức đưa chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất . Thực bào : màng tế bào nhô ra bao lấy đối tượng rồi “ nuốt ” hẳn sau đó liên kết với lixoxom để phân hủy . Ẩm bào : màng tế bào lõm vào bao lấy giọt dịch trong túi màng rồi đưa vào bên trong . 2. Xuất bào - Khái niệm : là phương thức đưa các chất ra ngoài tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất . CỦNG CỐ 1. Ion Na+ và K+ được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào ? Khuếch tán trực tiếp qua màng . Khuếch tán qua kênh protein. Vận chuyển thụ động . Vận chuyển qua bơm protein. 2. Glucose được vận chuyển qua màng sinh chất bằng phương thức vận chuyển nào ? Khuếch tán trực tiếp qua màng . Khuếch tán qua kênh protein. Vận chuyển thụ động . Vận chuyển qua bơm protein. CỦNG CỐ CỦNG CỐ 3 . Trong cơ thể , tế bào nào sau đây làm nhiệm vụ thực bào ? Hồng cầu Bạch cầu Tế bào cơ Tất cả đúng 1 2 3 Hãy cho biết 1, 2, 3, có thể là chất gì ? Nêu cơ chế vận chuyển các chất đó qua màng . 1. CO2, O2, H2O. Vận chuyển thụ động , khuếch tán trực tiếp không chọn lọc qua lớp photpholipit kép . 2. glucose. Vận chuyển thụ động , khuếch tán qua kênh protein đặc hiệu . 3. Na+, K+, Ca2+. Vận chuyển chủ động , tiêu tốn năng lượng .
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_11_van_chuyen_cac_chat_qua_man.ppt