Ôn tập chương II ( tiết 1)

Câu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác.

*) Trong một tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy bằng nhau.

*) Trong một tam giỏc đều, mỗi gúc bằng 600.

 

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập chương II ( tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Học sinh lớp 7D Năm học 2013-2014Chào mừng các thầy cô về dự tiết học.Trường THCS Trương Vĩnh Kýôn tập chương II ( tiết 1)I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácCâu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. xBAC? Hóy nờu tớnh chất về gúc của:Tam giỏc cõn. Tam giỏc đều. Tam giỏc vuụng. Tam giỏc vuụng cõn?*) Trong một tam giỏc cõn, hai gúc ở đỏy bằng nhau.*) Trong một tam giỏc đều, mỗi gúc bằng 600.*) Trong một tam giỏc vuụng, hai gúc nhọn phụ nhau.*) Trong một tam giỏc vuụng cõn, mỗi gúc ở đỏy bằng 450.ôn tập chương II ( tiết 1)I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácCâu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. xBACBài tập 67. Điền dấu “ X “ vào chỗ ... một cách thích hợpCâu ĐS1. Trong một tam giác, góc nhỏ nhất là góc nhọn2. Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn3.Trong một tam giác, góc lớn nhất là góc tù 4. Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau 5. Nếu là góc đáy của một tam giác cân thì < 9006. Nếu là góc ở đỉnh của một tam giác cân thì < 900 Đ.... ..Đ... ........ ....S... ...SĐ... ...... ...SBài 68 SGK trang 141. Các tính chất sau đây được suy ra trực tiếp từ định lí nào? Góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. c) Trong một tam giác đều, các góc bằng nhau.d) Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì đó là tam giác đều.Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800Trong một tam giác cân, hai góc ở đáy bằng nhauNếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cânôn tập chương II ( tiết 1)I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácCâu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Bài tập 67 SGK trang 140xBACôn tập chương II ( tiết 1)I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácCâu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 2. Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.BACBACB’A’C’BACB’A’C’B’A’C’II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBAC* Cạnh – cạnh – cạnh * Cạnh – gúc – cạnh * Gúc – cạnh - gúcôn tập chương II (tiết 1)I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácCâu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 2. Phát biểu ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác.II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácCâu 3. Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông.BEACDFABCDEFDEFABCDEFABCBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACôn tập chương II ( tiết 1)I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácCâu 1. Phát biểu định lí về tổng ba góc của một tam giác, tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 2. Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của hai tam giác.II. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácCâu 3. Phát biểu các trường hợp bằng nhauBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACTam giácTam giác vuôngc. c. cc. g. cg. c. gCác trường hợp bằng nhau của hai tam giác Cạnh huyền – cạnh góc vuôngCạnh huyền – góc nhọnc. g. cg. c. gcủa hai tam giác vuôngôn tập chương II ( tiết 1)I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácII. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACTam giácTam giác vuôngc. c. cc. g. cg. c. gCác trường hợp bằng nhau của hai tam giác Cạnh huyền – cạnh góc vuôngCạnh huyền – góc nhọnc. g. cg. c. gIII. Bài tậpBài 69 SGK trang 141. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và C có cùng bán kính sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi điểm đó là D. Hãy giải thích vì sao AD vuông góc với đường thẳng a.a2121HDBCATừ đó suy ra điều phải chứng minh.Cần chứng minhôn tập chương II I. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácII. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACTam giácTam giác vuôngc. c. cc. g. cg. c. gCác trường hợp bằng nhau của hai tam giác Cạnh huyền – cạnh góc vuôngCạnh huyền – góc nhọnc. g. cg. c. gIII. Bài tậpBài 69 SGK trang 141. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và C có cùng bán kình sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi điểm đó là D. Hãy giải thích vì sao AD vuông góc với đường thẳng a.a2121HDBCALời giải Vì cung tròn tâm A cắt a ở B và C nên AB = AC. Mặt khác cung tâm B và C có cùng bán kính cắt nhau tại D nên DB = DC. ôn tập chương II ( tiết 1)ôn tập chương III. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácII. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACTam giácTam giác vuôngc. c. cc. g. cg. c. gCác trường hợp bằng nhau của hai tam giác Cạnh huyền – cạnh góc vuôngCạnh huyền – góc nhọnc. g. cg. c. gIII. Bài tậpBài 69 SGK trang 141. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Vẽ cung tròn tâm A cắt đường thẳng a ở B và C. Vẽ các cung tròn tâm B và C có cùng bán kình sao cho chúng cắt nhau tại một điểm khác A, gọi điểm đó là D. Hãy giải thích vì sao AD vuông góc với đường thẳng a.Lời giải * Trường hợp D và A nằm cựng phớa đối với a (chứng minh tương tự).HDCBAaôn tập chương II ( tiết 1)ôn tập chương III. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácII. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACTam giácTam giác vuôngc. c. cc. g. cg. c. gCác trường hợp bằng nhau của hai tam giác Cạnh huyền – cạnh góc vuôngCạnh huyền – góc nhọnc. g. cg. c. gIII. Bài tậpBài 69 SGK trang 141. ôn tập chương II ( tiết 1)ôn tập chương III. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácII. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACTam giácTam giác vuôngc. c. cc. g. cg. c. gCác trường hợp bằng nhau của hai tam giác Cạnh huyền – cạnh góc vuôngCạnh huyền – góc nhọnc. g. cg. c. gIII. Bài tậpBài 69 SGK trang 141. Bài 109 BTT trang 112. ABCHEKFDôn tập chương II ( tiết 1)ôn tập chương III. ôn tập về tổng ba góc của một tam giácII. ôn tập về các trường hợp bằng nhau của hai tam giácBài 68 SGK trang 141. Bài tập 67 SGK trang 140xBACTam giácTam giác vuôngc. c. cc. g. cg. c. gCác trường hợp bằng nhau của hai tam giác Cạnh huyền – cạnh góc vuôngCạnh huyền – góc nhọnc. g. cg. c. gIII. Bài tậpBài 69 SGK trang 141. IV.Hướng dẫn về nhà*) Trả lời câu hỏi 4, 5, 6 trang 139 SGK *) Xem 2 bảng tổng kết SGK.*) Hoàn thiện các bài tập 69,70 SGK và 109 BTT*) Bài tập về nhà: 71, 72, 73 SGK và 104, 105,106 trang 111 BTTôn tập chương II ( tiết 1)TRÂN TRỌNG CẢM ƠN THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM

File đính kèm:

  • pptON TAP CHUONG II HINH HOC.ppt
Bài giảng liên quan