Tập huấn về phương pháp, kĩ thuật dạy và học tích cực cho giáo viên cốt cán quận huyện

 

Nội dung chớnh

1. Phong cách học – Phong cách dạy

2. Học tập ở mức độ sâu ( Học sâu )

3. Năm yếu tố thúc đẩy D&HTC

 

ppt38 trang | Chia sẻ: ledaTS7oQ | Lượt xem: 1467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tập huấn về phương pháp, kĩ thuật dạy và học tích cực cho giáo viên cốt cán quận huyện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Sở Giỏo dục và Đào tạo TẬP HUẤN VỀ PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY VÀ HỌC TÍCH CỰC CHO GIÁO VIấN CỐT CÁN QUẬN HUYỆN Quận 4, thỏng 8- 2010 Phần IDạy và học tớch cực  Nội dung chớnh 1. Phong cách học – Phong cách dạy 2. Học tập ở mức độ sâu ( Học sâu ) 3. Năm yếu tố thúc đẩy D&HTC Phong cỏch học Phong cỏch dạy Phong cỏch học tập HOẠT ĐỘNG Trải nghiệm QUAN SÁT Suy ngẫm về cỏc hoạt động đó thực hiện ÁP DỤNG Hoạt động cú hỗ trợ PHÂN TÍCH Suy nghĩ Hoạt động 2: Tại sao dạy và học tớch cực lại phải quan tõm tới phong cỏch học của học sinh? Học tớch cực HS cú thể làm được gỡ? HS tớch cực như thế nào? Cỏc biểu hiện thể hiện Học tớch cực Tỡm tũi, khỏm phỏ, làm thớ nghiệm… So sỏnh, phõn tớch, kiểm tra Thực hành, xõy dựng… Giải thớch, trỡnh bày, thể hiện, hướng dẫn… Giỳp đỡ, làm việc chung, liờn lạc… Thử nghiệm, giải quyết vấn đề, phỏ bỏ… Tớnh toỏn… Học độc lập HS cú được tạo điều kiện để sỏng tạo khụng? HS cú thể hoạt động độc lập khụng? HS cú được khuyến khớch đưa ra những giải phỏp của mỡnh khụng? HS cú thể xõy dựng con đường/quỏ trỡnh học tập cho riờng mỡnh khụng? Học độc lập HS cú thể tự học? HS cú thể lựa chọn cỏc chủ đề, bài tập/nhiệm vụ khỏc nhau khụng? HS cú thể tự đỏnh giỏ khụng? HS cú được tự chủ trong cỏc hoạt động học tập khụng? Phong cỏch học tập HOẠT ĐỘNG Trải nghiệm QUAN SÁT Suy ngẫm về cỏc hoạt động đó thực hiện ÁP DỤNG Hoạt động cú hỗ trợ PHÂN TÍCH Suy nghĩ Cỏc phong cỏch dạy Kớch thớch tớnh chủ động làm chủ Kớch thớch khả năng quan sỏt Kớch thớch năng lực ỏp dụng Kớch thớch nhạy cảm phõn tớch và suy nghĩ Vai trũ của giỏo viờn Tạo mụi trường học tập thõn thiện, phong phỳ Hướng dẫn Kốm cặp/hướng dẫn Phản hồi Tạo đà thỳc đẩy Điều chỉnh nếu cần thiết … Vai trũ của GVKớch hoạt quỏ trỡnh học tập Mục tiờu & nội dung Giỏo viờn học sinh/người học Mụi trường Tương tỏc Phương phỏp Vai trũ của GV trong việc tổ chức dạy học Cú nhiều hỡnh thức tổ chức lớp học Trong lớp học Ngoài lớp học, ngoài thiờn nhiờn, … Cú nhiều hỡnh thức tổ chức bài tập/nhiệm vụ khỏc nhau Tất cả HS nhận được cựng bài tập/nhiệm vụ giống nhau Ở cựng thời điểm nhưng cú nhiều bài tập khỏc nhau Theo vũng trũn Cỏ nhõn Theo cặp Theo nhúm Cú nhiều hỡnh thức tổ chức việc sửa lỗi trong khi học Tự sửa Sửa cho bạn, … Kết luận về vai trũ của GV GV là yếu tố quan trọng trong chất lượng giỏo dục Nhận thức được việc ‘tiờn đoỏn theo cảm tớnh’ (Trỏch nhiệm và lương tõm của người thầy – Cú cảm nhận sư phạm) Cú thỏi độ tớch cực đối với HS Nhạy cảm Giỏo dục theo khả năng/năng khiếu của HS Cần đỏp ứng sự đa dạng theo phương phỏp mới Hiểu biết về cỏc phương phỏp này Khả năng ỏp dụng cỏc phương phỏp này Luụn cú thỏi độ coi trọng sự khỏc biệt Học sõu Hoạt động 1: Thế nào là học sõu? Làm thế nào để người học cú thể học sõu? Học sõu Học sõu hướng tới thay đổi người học, mở rộng cỏch mà người học: Nhỡn nhận Cảm nhận Suy ngẫm Xột đoỏn Làm việc với người khỏc Hành động Điều kiện  Cảm giỏc thoải mỏi Tham gia tớch cực Cảm giỏc thoải mỏi Cảm giỏc tự tin Cảm giỏc vừa sức Cảm thấy dễ chịu Cảm giỏc được tụn trọng Tham gia tớch cực Hoạt động trớ tuệ tớch cực, tập trung vào vấn đề cần giải quyết Vấn đề cần giải quyết cú liờn quan tới những mối quan tõm của HS Vấn đề cần giải quyết cú ý nghĩa với người học Vấn đề cần giải quyết kớch thớch HS muốn hành động Vấn đề cần giải quyết kớch thớch HS hoạt động quờn thời gian Sự tham gia tớch cực và cảm giỏc thoải mỏi là những điều kiện cơ bản của học tập ở mức độ sõu Hoạt động 2: Những yếu tố nào thỳc đẩy dạy và học tớch cực? 5 yếu tố thỳc đẩy dạy và học tớch cực 5 yếu tố Khụng khớ học tập và cỏc mối quan hệ trong lớp/nhúm Sự phự hợp với mức độ phỏt triển của HS Sự gần gũi với thực tế Mức độ và sự đa dạng của hoạt động Phạm vi tự do sỏng tạo 1. Khụng khớ học tập và cỏc mối quan hệ trong lớp/nhúm Xõy dựng mụi trường học tập thõn thiện, mang tớnh kớch thớch: Bố trớ bàn ghế, trang trớ trờn tường, cỏch sắp xếp khụng gian lớp học… Quan tõm tới sự thoải mỏi về tinh thần Hỗ trợ cỏ nhõn một cỏch tớch cực Tạo cơ hội để HS giao tiếp, thể hiện quan điểm, giỏ trị, mơ ước, chia sẻ kinh nghiệm,.. và hợp tỏc trong cỏc hoạt động học tập Tạo ra mụi trường học tập thoải mỏi, khụng căng thẳng, khụng nặng nề, khụng gõy phiền nhiễu Cho phộp cú cỏc hoạt động giải trớ nhẹ nhàng, truyện vui, hài hước trong quỏ trỡnh thực hiện nhiệm vụ 1. Khụng khớ học tập và cỏc mối quan hệ trong lớp/nhúm 2. Sự phự hợp với mức độ phỏt triển của HS Tớnh tới sự phõn hoỏ về nhịp độ học tập giữa cỏc đối tượng HS khỏc nhau Tớnh tới sự khỏc biệt về trỡnh độ phỏt triển của HS Trỡnh bày rừ ràng về những mong đợi của thày đối với trũ (nhất trớ thoả thuận) Đưa ra cỏc yờu cầu rừ ràng, trỏnh mơ hồ, đa nghĩa Khuyến khớch HS giỳp đỡ lẫn nhau Quan sỏt HS học tập để tỡm ra phong cỏch và sở thớch học tập của từng HS Dành thời gian đặt cỏc cõu hỏi yờu cầu HS động nóo và hỗ trợ cỏ nhõn Tạo điều kiện trao đổi với HS về nhiệm vụ học tập 2. Sự phự hợp với mức độ phỏt triển của HS 3. Sự gần gũi với thực tế Nỗ lực gắn nội dung/nhiệm vụ với cỏc mối quan tõm của HS và với thế giới thực tại xung quanh Tận dụng mọi cơ hội cú thể để tiếp xỳc với vật thực/tỡnh huống thực Sử dụng cỏc cụng cụ dạy học hấp dẫn (trỡnh chiếu, video, tranh ảnh,…) để “đưa” HS lại gần đời sống thực tế Giao cỏc nhiệm vụ vận dụng kiến thức/kĩ năng trong mụn học cú ý nghĩa với HS Khai thỏc những đề tài vượt ra ngoài giới hạn của cỏc mụn học riờng rẽ 3. Sự gần gũi với thực tế 4. Mức độ và sự đa dạng của hoạt động Hạn chế tối đa thời gian chết và thời gian chờ đợi Tạo ra cỏc thời điểm hoạt động và trải nghiệm tớch cực Tớch hợp cỏc hoạt động học mà chơi (cỏc trũ chơi giỏo dục) Thay đổi xen kẽ cỏc hoạt động và nhiệm vụ học tập Tăng cường cỏc trải nghiệm thành cụng Tăng cường sự tham gia tớch cực Đảm bảo hỗ trợ đỳng mức (HS hỗ trợ lẫn nhau và hỗ trợ từ GV) Đảm bảo đủ thời gian thực hành 4. Mức độ và sự đa dạng của hoạt động Mối quan hệ giữa cỏc mức độ hỗ trợ của GV với nhu cầu của HS 5. Phạm vi tự do sỏng tạo HS cú thường xuyờn được lựa chọn hoạt động khụng? HS cú được lờn kế hoạch/đỏnh giỏ bài học, thực hiện nhiệm vụ và hoạt động khụng? Trong khuụn khổ một số nhiệm vụ nhất định, HS cú được tự do xỏc định quỏ trỡnh thực hiện và xỏc định sản phẩm khụng? HS cú được giao nhiệm vụ trờn cơ sở thực tiễn của nhà trường và thực tế của nhúm khụng? GV cần: Động viờn khuyến khớch HS tự giải quyết vấn đề Đặt cỏc cõu hỏi mở, thay vỡ cỏc cõu hỏi đúng mang tớnh nhắc lại (cho phộp HS đào sõu suy nghĩ sỏng tạo). Tạo điều kiện và cơ hội để HS tham gia 5. Phạm vi tự do sỏng tạo Lợi ớch của D&HTC Học cú hiệu quả hơn – bài học sinh động hơn Quan hệ với HS tốt hơn Hoạt động học tập phong phỳ hơn; HS hoạt động nhiều hơn GV cú nhiều cơ hội giỳp đỡ HS hơn Phỏt triển tớnh độc lập, sỏng tạo của HS ... 

File đính kèm:

  • pptPhan 1 - DAY HOC TICH CUC.PPT
Bài giảng liên quan