Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (Chuẩn kiến thức)
1/ Ước chung lớn nhất.
2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
3) Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Tất cả các ƯC( 9;12) đều là ước của ƯCLN( 9;12) . Do đó để tìm ƯC(9;12) ngoài cách liệt kê các Ư(9) ; Ư(12) để chọn các ƯC. Ta còn có cách làm như sau.
Ví dụ: Tìm ƯC( 9;12) thông qua tìm ƯCLN
Tổng quát: Để tìm ƯC của các số đã cho. Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó.
Kiểm tra bài cũ . Ước chung của hai hay nhiều số là gì ? Viết tập hợp Ư(6) ; Ư(15) ; ƯC( 6;15) ? Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó Ư(6) = { 1;2;3;6}. Ư(15) = { 1;3;5;15}. ƯC(6;15} = { 1;3}. Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . Ví dụ.Tìm tập hợp Ư(9) ; Ư(12) ; ƯC(9;12). Tìm xem số lớn nhất trong tập hợp ƯC(9;12) ? Ư(9) = { 1;3;9} Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12} ƯC(9;12} = {1;3} Số lớn nhất trong tập hợp các ƯC(9;12) là 3. b) Giới thiệu ký hiệu : Ước chung lớn nhất của 9 ; 12. Ký hiệu ƯCLN( 9;12) = 3. c) Định nghĩa Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . Ví dụ.Tìm tập hợp Ư(9) ; Ư(12) ; ƯC(9;12). Tìm xem số lớn nhất trong tập hợp ƯC(9;12) ? Ư(9) = { 1;3;9} Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12} ƯC(9;12} = {1;3} Số lớn nhất trong tập hớp các ƯC(9;12) là 3. d/ Nhận xét : Tất cả các ƯC(9;12) = {1;3} đều là ước của ƯCLN (9;12} Ví dụ : Tìm ƯCLN(7;1) Tìm ƯCLN (9;12;1) Trả lời : ƯCLN ( 7; 1) = 1 ƯCLN ( 9;12;1) = 1 Chú ý: Số 1 chỉ có 1 ước là 1. Do đó với mọi số tự nhiên a,b ta có . ƯCLN ( a;1) = ƯCLN (b;1) = 1 1 Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . 2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . a) Ví dụ : Tìm ƯCLN ( 12;36;54) Trả lời : 12 = 2 2 . 3 36 = 2 2 . 3 2 54 = 2 . 3 3 Chọn các thừa số nguyên tố chung 2;3, số mũ nhỏ nhất của 2 là 1, số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 ƯCLN ( 12;36;54) = 2 . 3 = 6 b) Quy tắc:SGK c) Củng cố . ?1. Tìm ƯCLN ( 12;30) Trả lời . 12 = 2 2 .3 ; 30 = 2.3.5 ƯCLN ( 12;30) = 2.3 = 6 Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . 2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . a) Ví dụ : Tìm ƯCLN ( 12;36;48) Trả lời : 12 = 2 2 . 3 36 = 2 2 . 3 2 48 = 2 4 . 3 Chọn các thừa số nguyên tố chung 2;3, số mũ nhỏ nhất của 2 là 2, số mũ nhỏ nhất của 3 là 1 ƯCLN ( 12;36;48) = 2 2 . 3 = 12 b) Quy tắc:SGK c) Củng cố . ?2. a, Tìm ƯCLN ( 8;9) b, Tìm ƯCLN( 8;12;15) c, Tìm ƯCLN ( 24;16;8) ?2. a, Tìm ƯCLN ( 8;9) b, Tìm ƯCLN( 8;12;15) c, Tìm ƯCLN ( 24;16;8) ?2. a, Tìm ƯCLN ( 8;9) b, Tìm ƯCLN( 8;12;15) c, Tìm ƯCLN ( 24;16;8) 8 = 2 3 ; 9 = 3 2 ƯCLN ( 8;9) = 1 b. 8 = 2 3 ; 12 = 2 2 . 3 ; 15 = 3 . 5 ƯCLN( 8;12;15) =1 c. ƯCLN ( 24;16;8 ) = 8 Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . 2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . a) Ví dụ : ?2. a, Tìm ƯCLN ( 8;9) b, Tìm ƯCLN( 8;12;15) c, Tìm ƯCLN ( 24;16;8) a. 8 =2 3 ; 9 = 3 2 ƯCLN ( 8;9) =1 b. 8 = 2 3 ; 12 = 2 2 . 3 ; 15 = 3.5 ƯCLN ( 8;12;15 ) = 1 c. 24 = 2 3 . 3 ; 16 = 2 4 ; 8 = 2 3 ƯCLN ( 24;16;8 ) = 2 3 = 8 Chú ý: Nếu các số đã cho ( sau khi phân tích ) không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau . Ví dụ : 8 ; 9 là hai số nguyên tố cùng nhau 8 ; 12 ; 15 là ba số nguyên tố cùng nhau Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . 2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . a) Ví dụ : ?2. a, Tìm ƯCLN ( 8;9) b, Tìm ƯCLN( 8;12;15) c, Tìm ƯCLN ( 24;16;8) a. 8 =2 3 ; 9 = 3 2 ƯCLN ( 8;9) =1 b. 8 = 2 3 ; 12 = 2 2 . 3 ; 15 = 3.5 ƯCLN ( 8;12;15 ) = 1 c. 24 = 2 3 . 3 ; 16 = 2 4 ; 8 = 2 3 ƯCLN ( 24;16;8 ) = 2 3 = 8 Trong các số đã cho nếu số nhỏ nhất là ưóc của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy . Ví dụ : ƯCLN ( 24,16,8 ) = 8 Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . 2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . Củng cố : Điền (Đ) hoặc (S) vào ô vuông cho đúng ƯCLN ( 7;1) =1 b) ƯCLN ( 6;18;15 ) = 1 c) ƯCLN ( 12;24;48 ) =12 Đ S Đ Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . 2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 3) Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Tất cả các ƯC( 9;12) đều là ước của ƯCLN( 9;12) . Do đó để tìm ƯC(9;12) ngoài cách liệt kê các Ư(9) ; Ư(12) để chọn các ƯC. Ta còn có cách làm như sau . Ví dụ : Tìm ƯC( 9;12) thông qua tìm ƯCLN Tìm ƯCLN( 9;12) ? 9 = 3 2 ; 12 = 2 2 .3 ; ƯCLN ( 9;12) = 3 Các Ư(3) = { 1;3} . Vậy ƯC (9;12) = {1;3} Tổng quát : Để tìm ƯC của các số đã cho . Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó . Tuần 11 - Tiết 31. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1/ Ước chung lớn nhất . 2/ Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 3) Cách tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. 4/ Củng cố . a) ƯCLN ( 9;1) = 9 b) ƯCLN ( 7;18;15) = 1 c) ƯCLN ( 12;24;6} = 6 S Đ Đ 5) Dặn dò : Thuộc và hiểu được nội dung định nghĩa , viết theo ký hiệu . Nắm vững các bước cách tìm ƯCLN. Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN. Làm bài tập 139; 140 trang 56.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nhat_ch.ppt